- Ngày Nhâm Ngọ
- 14
- Tháng Bính Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Bính Thân
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 13/8/2076 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 7, Năm 2076 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thân 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
 
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
  
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  
 - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
  
 - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  
 - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
  
 Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  
 Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
  
 Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
 Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
 Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
 Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
 Duy hữu táng mai bất khả dụng,
 Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
 Khởi công tu trúc phần mộ địa,
 Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
    Tháng  Năm  Xem lịch