13 Thứ Hai Cảm ơn đời với những gì tôi đã có, cảm ơn đời những gì tôi không có.
  • Ngày Tân Dậu
  • 20
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 5
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 13/7/1998
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 5, Năm 1998
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Tuế hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Kinh tâm: Tốt với tang tế

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Thiên tại: Xấu mọi việc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Thần cách: Kỵ tế tự
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.