- Ngày Nhâm Thìn
- 2
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 25/10/1984 
  Ngày âm: Ngày 2, Tháng 10, Năm 1984 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa dòng (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Sương giáng 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Khuê 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
 
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
 Nhược thị táng mai âm tốt tử,
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
 Khán khán vận kim, hình thương đáo,
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch