- Ngày Ất Tỵ
- 12
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 10/7/1984 
  Ngày âm: Ngày 12, Tháng 6, Năm 1984 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Lửa đèn (Hoả) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chủy 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
 
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
 - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
 Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
 Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
 Mai táng tốt tử đa do thử,
 Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
 Tam tang bất chỉ giai do thử,
 Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
 Gia môn điền địa giai thoán bại,
 Thương khố kim tiền hóa tác cần.
   Tháng  Năm  Xem lịch