- Ngày Ất Dậu
- 20
- Tháng Bính Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Giáp Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 21/2/1984 
  Ngày âm: Ngày 20, Tháng 1, Năm 1984 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước trong khe (Thủy) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
 Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chủy 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
 
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
 - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
 Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
 Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
 Mai táng tốt tử đa do thử,
 Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
 Tam tang bất chỉ giai do thử,
 Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
 Gia môn điền địa giai thoán bại,
 Thương khố kim tiền hóa tác cần.
   Tháng  Năm  Xem lịch