- Ngày Đinh Dậu
- 2
- Tháng Ất Sửu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 12
- Năm Quý Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 4/1/1984 
  Ngày âm: Ngày 2, Tháng 12, Năm 1983 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa chân núi (Hoả) 
   Tiết khí 
  Đông chí 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Câu trận: Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Câu trận: Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng  Năm  Xem lịch