6 Thứ Bảy Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn. 
  - Ngày Đinh Tỵ
- 6
- Tháng Tân Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Bính Thìn
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 6/3/1976 
  Ngày âm: Ngày 6, Tháng 2, Năm 1976 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Kinh trập 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
 Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Liễu 
Ngũ hành: Thổ
 
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
 Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
 Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
 Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
 Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
 Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
 Yêu đà bối khúc tự cung loan
 Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
 Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
     Tháng  Năm  Xem lịch