4 Thứ Ba Tết Nguyên tiêu
  • Ngày Canh Thìn
  • 15
  • Tháng Giáp Dần
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 1
  • Năm Mậu Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 4/3/1958
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 1958
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Tuất

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Quả tú: Xấu về giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.