5 Thứ Ba Nếu có thể đứng ở góc độ của người khác để nghĩ cho họ thì đó mới là từ bi.
  • Ngày Mậu Thân
  • 6
  • Tháng Nhâm Dần
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 1
  • Năm Đinh Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 5/2/1957
Ngày âm: Ngày 6, Tháng 1, Năm 1957
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Dần, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
chưa có
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.