21 Thứ Hai Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Quý Tỵ
  • 21
  • Tháng Tân Sửu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 12
  • Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 21/1/1957
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 12, Năm 1956
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.