- Ngày Giáp Thìn
- 27
- Tháng Tân Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 7/4/1956
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 2, Năm 1956
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Tháng Năm Xem lịch