20 Thứ Tư Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • 2
  • Tháng Quý Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 20/7/1955
Ngày âm: Ngày 2, Tháng 6, Năm 1955
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Thiên tại: Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.