1 Thứ Tư Mong bạn đem lòng từ bi và thái độ ôn hòa để bày tỏ những nỗi oan ức và bất mãn của mình, có như vậy người khác mới khả dĩ tiếp nhận.
  • Ngày Canh Thân
  • 5
  • Tháng Quý Dậu
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 8
  • Năm Giáp Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 1/9/1954
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 8, Năm 1954
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.