6 Thứ Bảy Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn.
  • Ngày Quý Tỵ
  • 4
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 1
  • Năm Giáp Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/2/1954
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 1, Năm 1954
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.