- Ngày Ất Sửu
- 5
- Tháng Ất Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Quý Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 9/1/1954
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 12, Năm 1953
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng Năm Xem lịch