21 Thứ Hai Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
- Ngày Ất Hợi
- 14
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Quý Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 21/9/1953
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 8, Năm 1953
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Tháng Năm Xem lịch