- Ngày Ất Mùi
- 30
- Tháng Quý Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Nhâm Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 13/2/1953
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 12, Năm 1952
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Tháng Năm Xem lịch