18 Thứ Ba Quảng kết chúng duyên, chính là không làm tổn thương bất cứ người nào.
  • Ngày Tân Dậu
  • 18
  • Tháng Đinh Dậu
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 8
  • Năm Tân Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 18/9/1951
Ngày âm: Ngày 18, Tháng 8, Năm 1951
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Mão

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chủy
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hầu (Khỉ)

CHỦY HỎA HẦU
: Phó Tuấn: Xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
 
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
 
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.