- Ngày Quý Mùi
- 23
- Tháng Bính Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Đinh Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 12/6/977 
  Ngày âm: Ngày 23, Tháng 5, Năm 977 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Lục hợp: Tốt mọi việc 
  Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Câu trận: Kỵ mai tang 
  Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
 Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vỹ 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
 
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
 Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
 Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
 Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
 Đại đại công hầu, viễn bá danh.
   Tháng  Năm  Xem lịch