9 Thứ Sáu Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn. 
  - Ngày Kỷ Dậu
- 19
- Tháng Ất Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Đinh Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 9/5/977 
  Ngày âm: Ngày 19, Tháng 4, Năm 977 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Ðất vườn rộng (Thổ) 
   Tiết khí 
  Lập hạ 
   Trực 
  Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Mão, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Sao xấu 
  Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
 Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng    Năm  Xem lịch