Trắc nghiệm thuật ngữ công nghệ - Phần 1

Các thuật ngữ công nghệ có làm khó bạn? Hãy kiểm tra kiến thức với những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây nhé.

Thuật ngữ công nghệ

  • Câu 1: Bộ phận nào dưới đây cho phép thiết bị phần cứng hoạt động với máy tính?
    • Assembler (Chương trình máy tính dịch hợp ngữ thành ngôn ngữ máy tính) 
    • Interpreter (Trình biên dịch)
    • Driver (Trình điều khiển)
    • Keylogger (Trình theo dõi thao tác bàn phím)
  • Câu 2: Click vào một icon và di chuyển nó được gọi là … và thả?
    • Nhúng
    • Đào
    • Gõ nhẹ
    • Kéo
  • Câu 3: Đâu là ví dụ về chuyển đổi kiểu dữ liệu (typecasting)?
    • Chuyển đổi một khối văn bản thành chữ viết hoa
    • Dịch một cụm từ sang ngôn ngữ khác
    • Chuyển đổi một chuỗi số sang một số nguyên
    • Thay đổi mã hóa văn bản của file văn bản
  • Câu 4: Background chính của máy tính để bàn được gọi là gì?
    • Storyboard (Bảng phân cảnh)
    • Timeline
    • Window
    • Desktop
  • Câu 5: Kết nối nào dưới đây sử dụng cáp sợi quang?
    • Fios
    • DSL
    • Wi-Fi
    • Tia hồng ngoại
  • Câu 6: Chỉ số nào được dùng để đo hiệu suất bộ xử lý máy tính?
    • CTP
    • CTR
    • CPC
    • CPM
  • Câu 7: Đâu là tiêu chuẩn OASIS?
    • UDDI
    • USB
    • UPnP
    • UTF
  • Câu 8: Vùng mạng giữa mạng intranet và mạng công cộng được gọi là gì?
    • DAC
    • DFS
    • DMZ
    • DTD
  • Câu 9: Tần số vô tuyến được đo bằng đơn vị nào?
    • Kilohertz
    • Megahertz
    • Gigahertz
    • Terahertz
  • Câu 10: Động từ nào miêu tả việc khôi phục lại volume lưu trữ từ file image đĩa?
    • Xây dựng lại
    • Biên dịch lại
    • Image lại
    • Làm mới lại
  • Câu 11: Phím nào thường thực hiện lệnh xóa?
    • Enter
    • Shift
    • Tab
    • Delete
  • Câu 12: Giới hạn kết quả tìm kiếm dựa trên tiêu chí nhất định được gọi là gì?
    • Lọc
    • Đệm
    • Làm mới
    • Loại bỏ
  • Câu 13: Hệ thống giao tiếp T1 và T3 được công ty nào phát triển?
    • T-mobile
    • AT&T
    • Telia
    • Tele2
  • Câu 14: Khi khởi động, nhấn phím nào để truy cập giao diện UEFI trên Windows PC?
    • F1
    • F2
    • F3
    • F4
  • Câu 15. Cài đặt font chữ nào cho phép chữ A và V chồng chéo theo chiều dọc?
    • Kerning (Khoảng cách giữa từng ký tự trong một chữ)
    • Leading (Khoảng cách giữa các dòng, trên và dưới)
    • Word spacing (Khoảng cách giữa các từ)
    • Line spacing (Khoảng cách giữa dòng trong một đoạn)
  • Câu 16: Tên gọi khác của một chương trình tự động thực hiện lệnh?
    • Ngăn xếp 
    • Vùng lưu trữ dữ liệu tạm thời
    • Giao thức
    • Bot
  • Câu 17: Bộ nhớ hệ thống được phân bổ để chạy ứng dụng được gọi là gì?
    • Không gian mở
    • Không gian người dùng
    • Không gian ứng dụng
    • Không gian trống
  • Câu 18: Chữ viết tắt nào miêu tả việc một công ty sản xuất ra các bộ phận cho công ty khác bán?
    • OLE
    • OSD
    • OTA
    • OEM
  • Câu 19: Đâu là thiết bị đầu ra?
    • Chuột
    • Bàn phím
    • Máy scan
    • Máy chiếu
  • Câu 20: Đâu là mục đích của mã nhận dạng đường dẫn ảo (Virtual Path Identifier - VPI)?
    • Nó chỉ nơi gói dữ liệu (cell) ATM được định tuyến.
    • Nó xác định nguồn gốc của phát đa phương tiện.
    • Nó tạo thư mục tạm thời trên thiết bị lưu trữ.
    • Nó sắp xếp lại các gói được gửi qua một mạng.
  • Câu 21: Loại file nào dưới đây được lưu ở định dạng văn bản thuần túy?
    • JPEG
    • MPEG
    • GIF
    • XML
  • Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi bộ xử lý đồ họa không đồng bộ với màn hình?
    • Đen màn hình 
    • Rách hình 
    • Cháy màn hình
    • Đóng băng màn hình
  • Câu 23: Adobe Flash, Microsoft PowerPoint và JRE là ví dụ về cái gì?
    • RDF
    • RPC
    • RSS
    • RTE
  • Câu 24: Phần đầu tiên của một địa chỉ email là gì?
    • Tên người dùng
    • Tên miền
    • Máy chủ mail
    • URL
  • Câu 25: Ngôn ngữ nào dưới đây không phải là ngôn ngữ bậc cao?
    • Fortran
    • Pascal
    • Assembly
    • Java
  • Câu 26: Giao thức chuyển tập tin nào dưới đây hạn chế nhất?
    • TFTP
    • SFTP
    • OFTP
    • FTPS
  • Câu 27: Biểu tượng nào dưới đây thường xác định điểm chèn trong một trường văn bản?
    • Một đường thẳng đứng nhấp nháy
    • Con trỏ hình bàn tay
    • Mũi tên nhấp nháy
    • Biểu tượng dấu cộng
  • Câu 28: Khoảng thời gian khi một server không có sẵn được gọi là gì?
    • Standby (Thời gian chờ)
    • Online
    • Downtime (Thời gian chết)
    • Redundancy (Dự phòng)
  • Câu 29: Garbage collection là quá trình dọn dẹp gì?
    • Rác hình (Screen artifact)
    • File trùng lặp
    • Các ứng dụng cũ
    • Bộ nhớ hệ thống
  • Câu 30: Thuật ngữ nào dưới đây mô tả việc một CPU có thể thực hiện nhiều hướng dẫn trên một chu kỳ xung nhịp?
    • Siêu vô hướng
    • Đa lõi
    • Đa nền tảng
    • Ép xung
  • Câu 31: Công nghệ nào dưới đây cho phép tín hiệu được truyền với khoảng cách xa?
    • Bluetooth
    • Thực tế ảo
    • Viễn thông
    • Siêu điện toán
Thứ Năm, 22/08/2019 08:20
58 👨 1.544
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo