Câu hỏi trắc nghiệm về triển khai an toàn mạng có đáp án P2

Bảo mật thông tin và an toàn mạng là điều hết sức cần thiết trong thời đại công nghệ 4.0 hiện nay. Để giúp bạn đọc có thêm những kiến thức hữu ích về chủ đề này, bài trắc nghiệm dưới đây Quản trị mạng sẽ gửi đến bạn đọc những câu hỏi hết sức thú vị.

Xem thêm:

  • Câu 1. Yêu cầu để đảm bảo sử dụng mã hóa đối xứng là
    • Có thuật toán encryption tốt,có một khóa bí mật được biết bởi người nhận/gửi và kênh truyền bí mật để phân phát key
    • Có một kênh truyền phù hợp và một khóa bí mật được biết bởi người nhận/gửi
    • Có thuật tóan encryption tốt và có một khóa bí mật được biết bởi người nhận/gửi
    • Tất cả đều đúng 
  • Câu 2. Các thuật tóan nào sau đây là thuật tóan mã hóa đối xứng
    • Triple –DES, RC4, RC5, Blowfish
    • Triple –DES, RC4, RC5, IDEA
    • RC4, RC5, IDEA, Blowfish
    • IDEA, Blowfish, AES, Elliptic Cure
  • Câu 3. Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng
    • Hầu hết các thuật tóan mã hóa đối xứng đều dựa trên cấu trúc thuật tóan Feistel
    • Tấn công thông điệp thì thời gian giải mã tỷ lệ với kích thước khóa
    • Hầu hết các thuật tóan mã hóa khối đều đối xứng
    • Tất cả đều đúng 
  • Câu 4. Cơ chế bảo mật SSL hoạt động trên tầng
    • Network, Transport
    • Network, Session
    • Application, Session
    • Tất cả đều sai
  • Câu 5. Keberos là dịch vụ ủy thác
    • Xác thực trên Web
    • Xác thực X.509
    • Xác thực trên Server
    • Xác thực trên các máy trạm với nhau
  • Câu 6. PGP là giao thức để xác thực
    • Quyền đăng cập vào hệ thống máy chủ Windows
    • Bảo mật cho thư điện tử
    • Thực hiện mã hóa thông điệp theo thuật toán RSA
    • Địa chỉ của máy trạm khi kết nối vào Internet
  • Câu 7. Công cụ/cơ chế bảo mật cho mạng không dây là
    • SSL
    • TSL
    • Giao thức PGP
    • WEP
  • Câu 8. Giao thức SSL và TSL hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI
    • Network
    • Sesion
    • Transport
    • Từ tầng Trasport trở lên
  • Câu 9. Giao thức SSL dùng để
    • Cung cấp bảo mật cho dữ liệu lưu thông trên dịch vụ HTTP
    • Cung cấp bảo mật cho thư điện tử
    • Cung cấp bảo mật cho Web
    • Cung cấp bảo mật cho xác thực người dùng vào các hệ thống vận hành trên Flatform Windows
  • Câu 10. Các dạng sau đây, dạng nào là của virus
    • sealth, cư trú bộ nhớ, macro, đa hình, file
    • stealth, cư trú bộ nhớ, macro, lưỡng tính, file
    • virus ký sinh, file, boot secctor, stealth, cư trú bộ nhớ, macro
    • virus ký sinh, cư trú bộ nhớ, boot secctor, Stealth, đa hình, macro
  • Câu 11. Virus Macro chỉ có khả năng tấn công vào các file
    • MS.Exel, MX Word, MS.Outlook Mail
    • MS.Exel, MX Word, MS.Power Point
    • MS.Exel, MX Word,Yahoo Mail
    • Tất cả các loại file
  • Câu 12. Các giao thức bảo mật trên Internet như SSL, TLS và SSH hoạt động ở tầng nào trên mô hình OSI
    • Tầng Network
    • Tầng Transport
    • Từ tầng Transport trở lên đến tầng 7
    • Tầng Session
  • Câu 13. Kỹ thuật tấn công phổ biến trên Web là
    • Chiếm hữu phiên làm việc
    • Tràn bộ đệm
    • Từ chối dịch vụ (DoS)
    • Chèn câu truy vấn SQL
  • Câu 14. Các lỗ hổng bảo mật trên hệ thống là do
    • Dịch vụ cung cấp
    • Bản thân hệ điều hành
    • Con người tạo ra
    • Tất cả đều đúng
  • Câu 15. Cho biết câu nào đúng trong các câu sau
    • Tất cả Firewall đều có chung thuộc tính là cho phép phân biệt hay đối xử khả năng từ chối hay truy nhập dựa vào địa chỉ nguồn
    • Chức năng chính của Firewall là kiểm sóat luồng thông tin giữa mạng cần bảo vệ và Internet thông qua các chính sách truy nhập đã được thiết lập
    • Hệ thống Firewall thường bao gồm cả phần cứng lẫn phần mềm
    • Tất cả đều đúng 
Bạn cần cố gắng hơn 
Kết quả này khá đấy 
Kiến thức của bạn rất tốt 
Kiểm tra kết quả Làm lại
Thứ Tư, 07/11/2018 14:42
51 👨 4.596
0 Bình luận
Sắp xếp theo