- Preprocessed Hypertext Page
- Hypertext Transfer Protocol
- PHP: Hypertext Preprocessor
- Hypertext Markup Language
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch bản hay một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ, mã nguồn mở, dùng cho mục đích tổng quát. Nó rất thích hợp với web và có thể dễ dàng nhúng vào trang HTML. Trong bài viết dưới đây Quản trị mạng muốn gửi đến bạn đọc bộ câu hỏi trắc nghiệm về chủ đề này để bạn tham khảo.
Xem thêm:
- Câu 1: PHP tượng trưng cho cái gì:
- Câu 2: Đoạn mã sau , in ra giá trị nào sau đây
<?php
$a=1;
function test(){
echo "a=$a";
}
test();
?>- 1
- 2
- 3
- Không có đáp án
- Câu 3: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
<?php
FUNCTION TEST(){
echo 'HELLO WORLD!';
}
test();
?>- HELLO WORLD!
- hello world!
- hello wolrd
- Không chạy được, báo lỗi
- Câu 4: Đoạn mã nào sau đây được sử dụng để chú thích PHP
- /* commented code here */
- // you are handsome
- # you are gay
- Tất cả các ý trên
- Câu 5. Mặc định của một biến không có giá trị được thể hiện với từ khóa
- none
- null
- undef
- Không có khái niệm như vậy trong PHP
- Câu 6: Ký hiệu nào được dùng khi sử dụng biến trong PHP
- $$
- $
- @
- #
- Câu 7: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
<?php
$check='false';
if($check){ echo 'true'; } else{echo 'false';}
?>- false
- true
- Không có giá trị
- true false
- Câu 8: Hàm nào sau đây dùng để khai báo hằng số
- const
- constants
- define
- def
- Câu 9: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$var = '0';
if ($var) {
echo 'true';
} else {
echo 'false';
}- false
- true
- không có giá trị
- true false
- Câu 10: Giá trị của tham số sau
$var = 1 / 2;
- 1
- 0
- 0,5
- 1/2
- Câu 11: Truy cập đến phần từ có giá trị 'd'
$a = array(
'a',
3 => 'b',
1 => 'c',
'd'
);- $a[1]
- $a[2]
- $a[3]
- $a[4]
- Câu 12: Đáp án nào sau đây không được xác định trước bởi PHP (Magic constants)
- __LINE__
- __FILE__
- __DATE__
- __METHOD__
- Câu 13: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array();
if ($a == null) {
echo 'true';
} else {
echo 'false';
}- true
- false
- không in
- A và B
- Câu 14: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
if (null === false) {
echo 'true';
} else {
echo 'false';
}- true
- false
- lỗi
- A và B
- Câu 15: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
<?php
$RESULT = 11 + 011 + 0x11;
echo "$RESULT";
?>22
11
37
39
- Câu 16: Đâu không phải là phép toán được dùng so sánh trong PHP
- ===
- >=
- !=
- <=>
- Câu 17: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$var = 'a';
$VAR = 'b';
echo "$var$VAR";- ab
- aa
- bb
- AB
- Câu 18: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array(
null => 'a',
true => 'b',
false => 'c',
0 => 'd',
1 => 'e',
'' => 'f'
);
echo count($a);- 2
- 3
- 5
- 6
- Câu 19: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
class MyException extends Exception {}
try {
throw new MyException('Oops!');
} catch (Exception $e) {
echo "Caught Exception";
} catch (MyException $e) {
echo "Caught MyException";
}- Caught Exception
- Caught MyException
- Không thực thi
- Câu 20: Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = 1;
{
$a = 2;
}
echo $a;- 1
- 2
- 12
11.294
1 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi
- Công DanhThích · Phản hồi · 2 · 12/08/22