Tham chiếu mã hóa URL HTML

URL - Uniform Resource Locator

Trình duyệt web yêu cầu các trang từ máy chủ web bằng cách sử dụng một URL.

URL là địa chỉ của một trang web, như: https://quantrimang.com/.

Mã hóa URL (Mã hóa phần trăm)

Mã hóa URL chuyển đổi các ký tự thành một định dạng có thể được truyền qua Internet. URL chỉ có thể được gửi qua Internet bằng cách sử dụng bộ ký tự ASCII. Vì URL thường chứa các ký tự bên ngoài bộ ASCII, nên URL phải được chuyển đổi thành định dạng ASCII hợp lệ.

Mã hóa URL thay thế các ký tự ASCII không an toàn bằng "%" theo sau là hai chữ số thập lục phân. URL không được chứa khoảng trắng. Mã hóa URL thường thay thế khoảng trắng bằng dấu cộng (+) hoặc bằng %20.

Hàm mã hóa URL

Trong JavaScript, PHP và ASP, có các hàm có thể được sử dụng để mã hóa một chuỗi URL.

PHP có hàm rawurlencode() và ASP có hàm Server.URLEncode().

Trong JavaScript, bạn có thể sử dụng hàm encodeURIComponent().

Lưu ý: Hàm JavaScript mã hóa khoảng trắng là %20.

Tham chiếu mã hóa ASCII

Trình duyệt của bạn sẽ mã hóa đầu vào, theo bộ ký tự được sử dụng trong trang của bạn.

Bộ ký tự mặc định trong HTML5 là UTF-8.

Ký tựTừ Windows-1252Từ UTF-8
Khoảng trắng%20%20
!%21%21
"%22%22
#%23%23
$%24%24
%%25%25
&%26%26
'%27%27
(%28%28
)%29%29
*%2A%2A
+%2B%2B
,%2C%2C
-%2D%2D
.%2E%2E
/%2F%2F
0%30%30
1%31%31
2%32%32
3%33%33
4%34%34
5%35%35
6%36%36
7%37%37
8%38%38
9%39%39
:%3A%3A
;%3B%3B
<%3C%3C
=%3D%3D
>%3E%3E
?%3F%3F
@%40%40
A%41%41
B%42%42
C%43%43
D%44%44
E%45%45
F%46%46
G%47%47
H%48%48
I%49%49
J%4A%4A
K%4B%4B
L%4C%4C
M%4D%4D
N%4E%4E
O%4F%4F
P%50%50
Q%51%51
R%52%52
S%53%53
T%54%54
U%55%55
V%56%56
W%57%57
X%58%58
Y%59%59
Z%5A%5A
[%5B%5B
\%5C%5C
]%5D%5D
^%5E%5E
_%5F%5F
`%60%60
a%61%61
b%62%62
c%63%63
d%64%64
e%65%65
f%66%66
g%67%67
h%68%68
i%69%69
j%6A%6A
k%6B%6B
l%6C%6C
m%6D%6D
n%6E%6E
o%6F%6F
p%70%70
q%71%71
r%72%72
s%73%73
t%74%74
u%75%75
v%76%76
w%77%77
x%78%78
y%79%79
z%7A%7A
{%7B%7B
|%7C%7C
}%7D%7D
~%7E%7E
%7F%7F
%80%E2%82%AC
%81%81
%82%E2%80%9A
ƒ%83%C6%92
%84%E2%80%9E
%85%E2%80%A6
%86%E2%80%A0
%87%E2%80%A1
ˆ%88%CB%86
%89%E2%80%B0
Š%8A%C5%A0
%8B%E2%80%B9
Œ%8C%C5%92
%8D%C5%8D
Ž%8E%C5%BD
%8F%8F
%90%C2%90
%91%E2%80%98
%92%E2%80%99
%93%E2%80%9C
%94%E2%80%9D
%95%E2%80%A2
%96%E2%80%93
%97%E2%80%94
˜%98%CB%9C
%99%E2%84
š%9A%C5%A1
%9B%E2%80
œ%9C%C5%93
%9D%9D
ž%9E%C5%BE
Ÿ%9F%C5%B8
%A0%C2%A0
¡%A1%C2%A1
¢%A2%C2%A2
£%A3%C2%A3
¤%A4%C2%A4
¥%A5%C2%A5
¦%A6%C2%A6
§%A7%C2%A7
¨%A8%C2%A8
©%A9%C2%A9
ª%AA%C2%AA
«%AB%C2%AB
¬%AC%C2%AC
­%AD%C2%AD
®%AE%C2%AE
¯%AF%C2%AF
°%B0%C2%B0
±%B1%C2%B1
²%B2%C2%B2
³%B3%C2%B3
´%B4%C2%B4
µ%B5%C2%B5
%B6%C2%B6
·%B7%C2%B7
¸%B8%C2%B8
¹%B9%C2%B9
º%BA%C2%BA
»%BB%C2%BB
¼%BC%C2%BC
½%BD%C2%BD
¾%BE%C2%BE
¿%BF%C2%BF
À%C0%C3%80
Á%C1%C3%81
Â%C2%C3%82
Ã%C3%C3%83
Ä%C4%C3%84
Å%C5%C3%85
Æ%C6%C3%86
Ç%C7%C3%87
È%C8%C3%88
É%C9%C3%89
Ê%CA%C3%8A
Ë%CB%C3%8B
Ì%CC%C3%8C
Í%CD%C3%8D
Î%CE%C3%8E
Ï%CF%C3%8F
Ð%D0%C3%90
Ñ%D1%C3%91
Ò%D2%C3%92
Ó%D3%C3%93
Ô%D4%C3%94
Õ%D5%C3%95
Ö%D6%C3%96
×%D7%C3%97
Ø%D8%C3%98
Ù%D9%C3%99
Ú%DA%C3%9A
Û%DB%C3%9B
Ü%DC%C3%9C
Ý%DD%C3%9D
Þ%DE%C3%9E
ß%DF%C3%9F
à%E0%C3%A0
á%E1%C3%A1
â%E2%C3%A2
ã%E3%C3%A3
ä%E4%C3%A4
å%E5%C3%A5
æ%E6%C3%A6
ç%E7%C3%A7
è%E8%C3%A8
é%E9%C3%A9
ê%EA%C3%AA
ë%EB%C3%AB
ì%EC%C3%AC
í%ED%C3%AD
î%EE%C3%AE
ï%EF%C3%AF
ð%F0%C3%B0
ñ%F1%C3%B1
ò%F2%C3%B2
ó%F3%C3%B3
ô%F4%C3%B4
õ%F5%C3%B5
ö%F6%C3%B6
÷%F7%C3%B7
ø%F8%C3%B8
ù%F9%C3%B9
ú%FA%C3%BA
û%FB%C3%BB
ü%FC%C3%BC
ý%FD%C3%BD
þ%FE%C3%BE
ÿ%FF%C3%BF

Tham chiếu mã hóa URL

Các ký tự điều khiển ASCII %00 - %1F ban đầu được thiết kế để điều khiển những thiết bị phần cứng. Các ký tự điều khiển không liên quan gì đến URL.

Ký tự ASCIIMô tảMã hóa URL
NULnull character%00
SOHstart of header%01
STXstart of text%02
ETXend of text%03
EOTend of transmission%04
ENQenquiry%05
ACKacknowledge%06
BELbell (ring)%07
BSbackspace%08
HThorizontal tab%09
LFline feed%0A
VTvertical tab%0B
FFform feed%0C
CRcarriage return%0D
SOshift out%0E
SIshift in%0F
DLEdata link escape%10
DC1device control 1%11
DC2device control 2%12
DC3device control 3%13
DC4device control 4%14
NAKnegative acknowledge%15
SYNsynchronize%16
ETBend transmission block%17
CANcancel%18
EMend of medium%19
SUBsubstitute%1A
ESCescape%1B
FSfile separator%1C
GSgroup separator%1D
RSrecord separator%1E
USunit separator%1F
Thứ Sáu, 13/05/2022 09:40
4,834 👨 990
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ HTML