Lệnh pagefileconfig trong Windows

(Áp dụng Cho: Windows Server 2003, Windows Server 2003 R2, Windows Server 2003 với SP1, Windows Server 2003 với SP2).

Lệnh pagefileconfig sẽ không được chấp nhận và không được đảm bảo để được hỗ trợ trong các bản phát hành trong tương lai của Windows. Công cụ này được sử dụng trong Windows Server 2003 như sau:

Pagefileconfig.vbs

Cho phép quản trị viên hiển thị và định cấu hình cài đặt cho bộ nhớ ảo (Virtual Memory) của hệ thống.

Đối với cú pháp lệnh, lệnh này bao gồm:

pagefileconfig change

Thay đổi trang cài đặt hiện có của hệ thống bộ nhớ ảo.

Cú pháp lệnh pagefileconfig change

pagefileconfig[.vbs] /change [/s Computer [/u Domain**\User [/p** Password]]] {[/IInitialPageFileSize] | [/m MaximumPageFileSize]} /vo {VolumeLetter | *}[/vo {VolumeLetter2 | *} [...]]

Tham số lệnh pagefileconfig change

Tham số

Mô tả

/s Computer

Chỉ định tên hoặc địa chỉ IP của máy tính từ xa (không sử dụng dấu gạch chéo ngược). Mặc định sẽ là máy tính cục bộ.

/u Domain \ User

Chạy tập lệnh với quyền tài khoản của người dùng được chỉ định bởi Người dùng (User) hoặc Tên Miền (Domain) **\**User. Mặc định là các quyền của người dùng đã đăng nhập hiện tại trên máy tính đang phát lệnh.

/p Password

Chỉ định mật khẩu của tài khoản người dùng được chỉ định trong tham số /u.

/i InitialPageFileSize

Chỉ định kích thước ban đầu mới (tính bằng MB) để sử dụng cho tệp hoán trang được chỉ định.

/vo {VolumeLetter | *}

Chỉ định kích cỡ hoặc những kích cỡ của các cài đặt tệp hoán trang được tạo. Kích cỡ này được chỉ định bằng một chữ cái theo sau dấu hai chấm (ví dụ: "C:").

/?

Hiển thị trợ giúp tại command prompt.

Ví dụ lệnh pagefileconfig change

Các ví dụ sau cho thấy cách bạn có thể sử dụng lệnh pagefileconfig /change:

pagefileconfig.vbs /change /m 400 /vo c:

pagefileconfig.vbs /change /s srvmain /u maindom\hiropln /m 400 /vo c:

pagefileconfig.vbs /change /s srvmain /u maindom\hiropln /i 20 /vo *

**pagefileconfig.vbs /change /s srvmain /u maindom\hiropln /p p@ssW23 /i 200 /m 500 /vo c: /vo d:**

pagefileconfig create

Tạo hoặc thêm tệp hoán trang bổ sung vào hệ thống.

Cú pháp lệnh pagefileconfig create

pagefileconfig.vbs /create [/s Computer [/u Domain**\User [/p** Password]]] /I InitialPageFileSize/m MaximumPageFileSize /vo {VolumeLetter | *}[/vo {VolumeLetter2 | *} [...]]

Tham số lệnh pagefileconfig create

Tham số

Mô tả

/s Computer

Chỉ định tên hoặc địa chỉ IP của máy tính từ xa (không sử dụng dấu gạch chéo ngược). Mặc định sẽ là máy tính cục bộ.

/u Domain \ User

Chạy tập lệnh với quyền tài khoản của người dùng được chỉ định bởi Người dùng (User) hoặc Tên Miền (Domain) **\**User. Mặc định là các quyền của người dùng đã đăng nhập hiện tại trên máy tính đang phát lệnh.

/p Password

Chỉ định mật khẩu của tài khoản người dùng được chỉ định trong tham số /u.

/i InitialPageFileSize

Chỉ định kích thước ban đầu mới (tính bằng MB) để sử dụng cho tệp hoán trang được chỉ định.

/m MaximumPageFileSize

Chỉ định kích thước tối đa mới (tính bằng MB) để sử dụng cho tệp hoán trang được chỉ định.

/vo {VolumeLetter | *}

Chỉ định kích thước hoặc các kích thước của những cài đặt tệp hoán trang được tạo. Kích thước này được chỉ định bằng một chữ cái theo sau dấu hai chấm (ví dụ: "C:").

/?

Hiển thị trợ giúp tại command prompt.

Ví dụ lệnh pagefileconfig create

Các ví dụ sau cho thấy cách bạn có thể sử dụng lệnh pagefileconfig /create:

pagefileconfig.vbs /create /i 140 /m 300 /vo d:

pagefileconfig.vbs /create /s srvmain /u maindom\hiropln /i 150 /m 300 /vo d:

pagefileconfig.vbs /create /s srvmain /u maindom\hiropln /i 50 /m 200 /vo *

**pagefileconfig.vbs /create /s srvmain /u maindom\hiropln /p p@ssW23 /i 100 /m 600 /vo d: /vo e: /vo f:**

pagefileconfig delete

Xóa tệp hoán trang khỏi hệ thống.

Cú pháp lệnh pagefileconfig delete

pagefileconfig.vbs /delete [/s Computer [/u Domain**\User [/p** Password]]] /vo {VolumeLetter | *} [/vo {VolumeLetter2 | *} [...]]

Tham số lệnh pagefileconfig delete

Tham số

Mô tả

/s Computer

Chỉ định tên hoặc địa chỉ IP của máy tính từ xa (không sử dụng dấu gạch chéo ngược). Mặc định là máy tính cục bộ.

/u Domain \ User

Chạy tập lệnh với quyền tài khoản của người dùng được chỉ định bởi Người dùng (User) hoặc Tên Miền (Domain) **\**User. Mặc định là các quyền của người dùng đã đăng nhập hiện tại trên máy tính đang phát lệnh.

/p Password

Chỉ định mật khẩu của tài khoản người dùng được chỉ định trong tham số /u.

/vo {VolumeLetter | *}

Chỉ định kích cỡ hoặc những kích cỡ của các cài đặt tệp hoán trang sẽ bị xóa. Kích cỡ này được chỉ định bằng một chữ cái theo sau dấu hai chấm (ví dụ: "C:").

/?

Hiển thị trợ giúp tại command prompt.

Ví dụ

Các ví dụ sau cho thấy cách bạn có thể sử dụng lệnh pagefileconfig /delete:

pagefileconfig.vbs /delete /vo d:

pagefileconfig.vbs /delete /s srvmain /u maindom\hiropln /vo d:

**pagefileconfig.vbs /delete /s srvmain /u maindom\hiropln /p p@ssW23 /vo d: /vo e: /vo f:**

pagefileconfig query

Truy vấn và hiển thị tệp hoán trang của hệ thống các cài đặt bộ nhớ ảo.

Cú pháp lệnh pagefileconfig query

pagefileconfig.vbs /query [/s Computer [/u Domain**\User [/p** Password]]] [/fo {TABLE | LIST | CSV}]

Tham số lệnh pagefileconfig query

Tham số

Mô tả

/s Computer

Chỉ định tên hoặc địa chỉ IP của máy tính từ xa (không sử dụng dấu gạch chéo ngược). Mặc định là máy tính cục bộ.

/u Domain \ User

Chạy tập lệnh với quyền tài khoản của người dùng được chỉ định bởi Người dùng (User) hoặc Tên Miền (Domain) **\**User. Mặc định là các quyền của người dùng đã đăng nhập hiện tại trên máy tính đang phát lệnh.

/p Password

Chỉ định mật khẩu của tài khoản người dùng được chỉ định trong tham số /u.

/fo {TABLE| LIST| CSV}

Chỉ định định dạng để sử dụng cho kết quả đầu ra của truy vấn. Các giá trị hợp lệ là TABLE, LIST và CSV. Giá trị mặc định là LIST.

/?

Hiển thị trợ giúp tại command prompt.

Ví dụ lệnh pagefileconfig query

Các ví dụ sau cho thấy cách bạn có thể sử dụng lệnh pagefileconfig /query:

pagefileconfig.vbs /query

pagefileconfig.vbs /query /fo table

pagefileconfig.vbs /query /s srvmain /u maindom\hiropln

**pagefileconfig.vbs /query /s srvmain /u maindom\hiropln /p p@ssW23 /fo list**

Chú giải lệnh pagefileconfig query

  • Kích thước tệp hoán trang tối đa được giới hạn ở dung lượng đĩa trống có sẵn trừ các cài đặt khôi phục crashdump cho khởi động ổ đĩa.

Chú giải định dạng

Định dạng

Ý nghĩa

In nghiêng

Thông tin mà người dùng sẽ phải cung cấp

In đậm

Các yếu tố mà người dùng phải nhập chính xác như đã được hiển thị.

Dấu ba chấm (...)

Tham số có thể được lặp lại nhiều lần trong một dòng lệnh.

Ở trong dấu ngoặc ([])

Các yếu tố tùy chọn.

Trong dấu ({}) và cách nhau bằng dấu sổ thẳng (|). Ví dụ: {even|odd}

Tập hợp các các lựa chọn mà trong đó người dùng chỉ được chọn một.

Phông chữ Courier

Mã hoặc kết quả đầu đầu ra.

Xem thêm

Thứ Năm, 11/10/2018 21:49
52 👨 207
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Kiến thức cơ bản