eQuiz - Bài kiểm tra trắc nghiệm về SQL

SQL (Structured Query Language) là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, chỉnh sửa, truy vấn và xóa dữ liệu. Nói một cách đơn giản SQL là ngôn ngữ dùng để quản lý dữ liệu. Nó được dùng trong gần như tất cả các ứng dụng cần lưu dữ liệu của người dùng. Khi học SQL người dùng có thể dễ dàng làm mọi công việc liên quan đến lập trình. Để giúp người dùng mới dễ dàng làm quen với ngôn ngữ này, bài viết dưới đây Quản trị mạng đã tổng hợp và gửi đến bạn đọc bộ câu hỏi trắc nghiệm về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL để bạn tham khảo. Hãy cùng thử tài hiểu biết của mình với những câu hỏi thú vị này nhé.

  • Câu 1. SQL là từ viết tắt của:
    • Strong Question Language
    • Structured Question Language
    • Structured Query Language
  • Câu 2. Câu lệnh SQL nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database
    • Get
    • Open
    • Extract
    • Select
  • Câu 3. Câu lệnh SQL nào được dùng để cập nhật dữ liệu từ database
    • Update
    • Save as
    • Modify
    • Save
  • Câu 4. Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database
    • Truncate
    • Delete
    • Remove
  • Câu 5. Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:
    • Add record
    • Insert new
    • Insert into
    • Add new
  • Câu 6. Trong SQL, làm thế nào để chọn cột dữ liệu có tên FirstName từ bảng Persons:
    • Extract FirstName FROM Persons
    • Select FirstName FROM Persons
    • Select Persons.FirstName
  • Câu 7. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
    • Select [all] FROM Persons
    • Select All Persons
    • Select *.Persons
    • Select * FROM Persons
  • Câu 8. Trong SQL làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là Peter:
    • Select [all] FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’
    • Select * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Peter’
    • Select [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Peter’
    • Select * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’
  • Câu 9. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị a:
    • Select * From Persons WHERE FirstName='%a%'
    • Select * From Persons WHERE FirstName LIKE '%a'
    • Select * From Persons WHERE FirstName=’a’
    • Select * From Persons WHERE FirstName LIKE 'a%'
  • Câu 10. Mệnh đề OR sẽ hiển thị bản ghi nếu bất kỳ điều kiện nào dưới đây là đúng. Và mệnh đề AND sẽ hiển thị bản ghi nếu tất cả điều kiện dưới đây là đúng:
    • Đúng
    • Sai
  • Câu 11. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirsName là Perter và LastName là Jackson:
    • SELEC * FROM Persons WHERE FirstName<>‘Peter' AND LastName<>‘Jackson’
    • SELEC * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’ AND LastName=’Jackson’
    • SELECT FirstName=’Peter’, LastName=’Jackson’ FROM Persons
  • Câu 12. Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái nằm giữa (và bao gồm) Hansen và Pettersen:
    • SELECT LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’ FROM Persons
    • SELECT * FROM Persons WHERE LastName BETWEEN ‘Hansen' AND ‘Pettersen’
    • SELECT * FROM Persons WHERE LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’
  • Câu 13. Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau:
    • SELECT UNIQUE
    • SELECT INDENTITY
    • SELECT DIFFERENT
    • SELECT DISTINCT
  • Câu 14. Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:
    • SORT BY
    • ORDER
    • ORDER BY
    • SORT
  • Câu 15. Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả các dữ liệu bản ghi từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName:
    • SELECT * FROM Persons SORT BY ‘FirstName’ DESC
    • SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC
    • SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC
    • SELECT * FROM Persons SORT ‘FirstName’ DESC
  • Câu 16. Trong SQL, làm thế nào để chèn thêm bản ghi mới vào bảng Persons:
    • INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’)
    • INSERT (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
    • INSERT VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
  • Câu 17. Trong SQL, làm thế nào để chèn Olsen vào cột LastName trong bảng Persons:
    • INSERT INTO Persons (LastName) VALUES (‘Olsen’)
    • INSERT (‘Olsen’) INTO Persons (LastName)
    • INSERT INTO Persons (‘Olsen’) INTO LastName
  • Câu 18. Làm thế nào để đổi Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:
    • UPDATE Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'
    • UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'
    • MODIFY Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'
    • MODIFY Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'
  • Câu 19. Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirstName của bảng Persons:
    • DELETE FROM Persons WHERE FirstName = ‘Peter’
    • DELETE ROW FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
    • DELETE FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
  • Câu 20. Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng các bản ghi trong bảng Persons:
    • SELECT COLUMNS(*) FROM Persons
    • SELECT COUNT(*) FROM Persons
    • SELECT LEN(*) FROM Persons
    • SELECT COUNT() FROM Persons
  • Câu 21. 1 bảng dữ liệu employees như hình dưới. Giá trị trả về của câu lệnh select count(*)from employees sẽ như thế nào?
    Bảng dữ liệu employees
    • 1
    • 2
    • 3
    • Câu trả lời khác
  • Câu 22. Kết quả của mệnh đề SELECT có thể chứa các dòng dữ liệu trùng nhau:
    • Đúng
    • Sai
  • Câu 23. Đôi khi, cú pháp “select count(*)” sẽ trả về giá trị ít hơn so với “select count(value)”
    • Đúng
    • Sai
  • Câu 24. Kiểu khóa nào sau đây sẽ ngăn chặn bất kỳ người dùng nào truy cập vào bảng dữ liệu:
    • EXPLICIT
    • IMPLICIT
    • EXCLUSIVE
    • SHARED
    • READ ONLY
  • Câu 25. Câu lệnh SQL nào sau đây được dùng để xóa các dòng dữ liệu khỏi bảng:
    • DROP
    • REMOVE ROW
    • DELETE
    • DELETE ROW
  • Câu 26. Cách duy nhất để liên kết 2 bảng dữ liệu với nhau là sử dụng cú pháp chuẩn ANSI:
    • Đúng
    • Sai
  • Câu 27. Giá trị NULL được coi là rỗng hoặc bằng 0:
    • Đúng
    • Sai
  • Câu 28. Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là:
    • Right
    • Full
    • Right outer
    • Full outer
    • Tất cả đáp án trên
Kém quá!
Cần cố gắng nhiều!
Cũng tàm tạm!
Khá đấy!
Được của nó đấy!
Kiểm tra kết quả Làm lại
Thứ Ba, 19/03/2019 09:29
4,527 👨 36.939
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Duy Trần
    Duy Trần

    kaaa


    Thích Phản hồi 09:56 27/06
    ❖ Quiz công nghệ