Điểm chuẩn đại học 2023 của các trường trên cả nước

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 của các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.

Mục lục bài viết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn

(điểm thi THPT)

1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính - Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

Mức điểm chuẩn đối với các phương thức đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi ĐGNLHọc bạ

03 học kỳ

Học bạ lớp 12
1Công nghệ thông tin74802018001818
2An toàn thông tin74802026501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601086501818
4Hệ thống thông tin quản lý73404056501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo75102096501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô75102058001818
7Công nghệ ô tô điện75201416501818
8Kỹ thuật cơ khí75201036501818
9Kỹ thuật cơ điện tử75201146501818
10Kỹ thuật điện75202016501818
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202076501818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202166501818
13Kỹ thuật xây dựng75802016501818
14Quản lý xây dựng75803026501818
15Công nghệ dệt, may75402046501818
16Tài chính - Ngân hàng73402016501818
17Tài chính quốc tế73402066501818
18Kế toán73403016501818
19Quản trị kinh doanh73401018001818
20Digital Marketing (Marketing số)73401148001818
21Marketing73401157501818
22Kinh doanh thương mại73401216501818
23Kinh doanh quốc tế73401207001818
24Kinh tế quốc tế73101066501818
25Thương mại điện tử73401226501818
26Bất động sản73401166501818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106057501818
28Tâm lý học73104016501818
29Quan hệ công chúng73201087501818
30Quan hệ quốc tế73102066501818
31Quản trị nhân lực73404046501818
32Quản trị khách sạn78102017001818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102027001818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037001818
35Quản trị sự kiện73404126501818
36Quản lý thể dục thể thao78103016501818
37Luật kinh tế73801076501818
38Luật thương mại quốc tế73801096501818
39Luật73801016501818
40Kiến trúc75801016501818
41Thiết kế nội thất75801086501818
42Thiết kế thời trang72104046501818
43Thiết kế đồ họa72104037501818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104086501818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103026501818
46Thanh nhạc72102056501818
47Truyền thông đa phương tiện73201047501818
48Đông phương học73106086501818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc72202107001818
50Ngôn ngữ Trung Quốc72202047001818
51Ngôn ngữ Anh72202017501818
52Ngôn ngữ Nhật72202097001818
53Dược học77202019002424
54Điều dưỡng772030175019.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060175019.519.5
56Thú y76401017501818
57Công nghệ thực phẩm75401016501818
58Công nghệ sinh học74202016501818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501016501818

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

Stt

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tổ hợp gốc A00

Tổ hợp gốc D01

Ghi chú

I. Trụ sở chính Hà Nội

1

NTH01-01

Ngành Luật

26,9

Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

2

NTH01-02

Ngành Kinh tế

28,3

Ngành Kinh tế quốc tế

28,0

3

NTH02

Ngành Quản trị kinh doanh

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành Quản trị khách sạn

Ngành Marketing

27,7

4

NTH03

Ngành Kế toán

Ngành Tài chính- Ngân hàng

27,45

5

NTH04

Ngành Ngôn ngữ Anh

27,5

6

NTH05

Ngành Ngôn ngữ Pháp

26,2

Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm.

7

NTH06

Ngành Ngôn ngữ Trung

28,5

Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm.

8

NTH07

Ngành Ngôn ngữ Nhật

26,8

Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm.

9

NTH09

Ngành Kinh tế chính trị

26,9

Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

II. Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh

1

NTS01

Ngành Kinh tế

Ngành Quản trị kinh doanh

27,6

Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

2

NTS02

Ngành Tài chính-Ngân hàng

Ngành Kế toán

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành Marketing

27,8

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên

Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Tư thục Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)

Điểm chuẩn Trường Tư thục Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TPHCM (DHV)

Thông tin từ Trường Đại học Hùng Vương TPHCM, điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023

TT
Mã ngành
Tên ngành, chương trình đào tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển

(Thang điểm 30)

Điểm tiếng Anh

I

Chương trình đặc biệt

1

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú - NTU)

16,5

2

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú - NTU)

16,5

3

7340101 A

Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,5

6

4

7340301

PHE

Kế toán

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,0

5,5

5

7480201 PHE

Công nghệ thông tin

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,0

5,5

6

7810201 PHE

Quản trị khách sạn

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

22,0

6

7

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

17,0

II

Chương trình chuẩn

8

7620303

Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

16,0

9

7620305

Quản lý thuỷ sản

16,0

10

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

16,0

11

7420201

Công nghệ sinh học

16,0

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

16,0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

17,0

14

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16,0

15

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

16,5

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt

16,0

17

7840106

Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

20,5

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

16,0

19

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

16,0

20

7520130

Kỹ thuật ô tô

20,0

21

7520201

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

18,0

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,0

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

17,0

24

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16,0

25

7520301

Kỹ thuật hoá học

16,0

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

17,0

27

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

16,0

28

7480201

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

21,0

4,5

29

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

18,0

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,0

5,0

31

7810201

Quản trị khách sạn

22,0

5,0

32

7340101

Quản trị kinh doanh

20,5

5,0

33

7340115

Marketing

23,0

5,0

34

7340121

Kinh doanh thương mại

23,0

5,0

35

7340201

Tài chính - Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

20,5

4,5

36

7340301

Kế toán

(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

21,0

4,5

37

7380101

Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19,0

38

7220201

Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

23,0

6,5

39

7310101

Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

18,0

40

7310105

Kinh tế phát triển

20,0

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Trường Đại học Bình Dương công bố điểm chuẩn 2023

Trường Đại học Bình Dương công bố điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định TPHCM (GDU) năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định TPHCM (GDU) năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC (Hà Nội) năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC (Hà Nội) năm 2023

Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai

Ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là ngành Thú y với 16 điểm, các ngành còn lại là 15.

Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TPHCM (UEL)

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TPHCM (UEL)

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) 2023

Các ngành chuẩn quốc gia:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Xét học bạ

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

3 chuyên ngành: - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế vận tải biển

7510605

A00 - C00 C20 - D01

18

15

2

Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh trực tuyến

7340120

A00 - C00 C20 - D01

18

15

3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

7810201

C00 - C20 D15 - D01

18

15

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Hướng dẫn du lịch

7810103

C00 - C20 D15 - D01

18

15

5

Quản trị kinh doanh

6 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Quản trị kinh doanh bất động sản - Quản trị nguồn nhân lực - Quản trị truyền thông đa phương tiện

7340101

A00 - C00 C20 - D01

18

15

6

Tài chính - Ngân hàng

4 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

7340201

A00 - A01 C14 - D01

18

15

7

Kế toán

3 chuyên ngành: - Kế toán tài chính - Kế toán kiểm toán - Kế toán quốc tế

7340301

A00 - A01 C14 - D01

18

15

8

Marketing

3 chuyên ngành: - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện -Marketing thương hiệu

7340115

A00 - C00 C20 - D01

18

15

9

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành: - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 - D01 D15 - D66

18

15

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00 - C19 C20 - D01

18

15

11

Đông phương học

2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

7310608

C00 - C19 C20 - D01

18

15

12

Công nghệ thông tin

6 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật phần mềm - Lập trình ứng dụng di động và game - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Hệ thống thông tin quản lý

7480201

A00 - A01 C01 - D01

18

15

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00 - A01 C01 - D01

18

15

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá

7510301

A00 - A01 C01 - D01

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Quản lý xây dựng - Xây dựng công trình giao thông

7510102

A00 - A01 C01 - D01

18

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00 - A01 C01 - D01

18

15

17

Luật

5 chuyên ngành: - Luật kinh tế - dân sự - Luật quản lý công - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại, kinh doanh quốc tế - Luật tài chính - ngân hàng

7380101

A00 - C00 C20 - D01

18

15

18

Dược học

7720201

A00 - A02 B00 - B08

24

21

19

Điều dưỡng

7720301

A02 - B00 B03 - C08

19,5

19

20

Tâm lý học

2 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00 - C19 C20 - D01

18

15

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ hóa thực phẩm

7510401

A00 - B00 C02 - D07

18

15

Các ngành Cử nhân tài năng:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Xét học bạ

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng:

- BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng)

- FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế

7510605TN

A00 - C00

C20 - D01

22

20

2

Kế toán:

- BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng)

- ACCA cấp chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế

7340301TN

A00 - A01

C14 - D01

22

20

3

Quản trị kinh doanh:

- BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)

- BVU cấp Chứng nhận mini MBA

7340101TN

A00 - C00

C20 - D01

22

20

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.60
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.49
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722.70
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0721.00
5CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.70
6CH2Hóa họcA00; B00; D0723.04
7CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.70
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.44
9ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.55
10EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.55
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.57
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0124.47
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0126.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.14
15EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.98
16EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.39
17EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.83
18EM4Kế toánA00; A01; D0125.52
19EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.75
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.47
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.69
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.04
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0125.73
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0125.99
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.70
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2826.45
28ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.30
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721.00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)D0125.17
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.94
34IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.42
35IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.29
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.80
37IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0128.05
38IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.64
39IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0128.16
40IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.32
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
42ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.96
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0125.47
44ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0123.32
45ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.02
46ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.85
47MI1Toán-TinA00; A0127.21
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.06
49MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.25
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.18
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.70
52MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0721.50
53PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.28
54PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A0222.31
55PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.02
56TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.48
57TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.31
58TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.50
59TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.00
60TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.70
61TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.70
62TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0124.96
63TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.40

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcK0051.84
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0056.05
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0054.80
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0052.95
5CH1Kỹ thuật Hóa họcK0050.60
6CH2Hóa họcK0051.58
7CH3Kỹ thuật InK0053.96
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0055.83
9ED2Công nghệ Giáo dụcK0058.69
10EE1Kỹ thuật điệnK0061.27
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0072.23
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0056.27
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)K0068.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0058.29
15EM1Quản lý năng lượngK0053.29
16EM2Quản lý Công nghiệpK0053.55
17EM3Quản trị Kinh doanhK0055.58
18EM4Kế toánK0051.04
19EM5Tài chính-Ngân hàngK0052.45
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0051.42
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0052.57
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0066.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhK0056.03
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0062.72
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)K0064.17
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0056.55
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)K0065.23
28ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.67
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK0051.12
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.60
31HE1Kỹ thuật NhiệtK0053.84
32IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.90
33IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0079.22
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0083.97
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)K0076.61
36IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)K0072.03
37IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)K0079.12
38IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)K0069.67
39ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0065.81
40ME2Kỹ thuật Cơ khíK0057.23
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0060.00
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)K0052.45
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.08
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0053.95
45MI1Toán-TinK0070.57
46MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0067.29
47MS1Kỹ thuật Vật liệuK0054.37
48MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0063.66
49MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0052.51
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0050.40
51PH1Vật lý Kỹ thuậtK0054.68
52PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0052.56
53PH3Vật lý Y khoaK0053.02
54TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.28
55TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0056.41
56TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0060.39
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K0057.40
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0051.50
59TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0051.11
60TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0060.12
61TX1Công nghệ Dệt MayK0050.70

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH)

SttTên Chương trình đào tạoPT3PT4PT5PT6Chương trình học

Mã ĐKXT
Điểm trúng tuyểnTổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyểnTiếng Anh toàn phầnTiếng Anh bán phầnChuẩn
1Tiếng Anh thương mại (*)62.0063.00845.00D01, D9626.307220201
2Kinh tế66.0068.00910.00A00, A01, D01, D0726.107310101
3Kinh tế chính trị50.0050.00800.00A00, A01, D01, D0722.507310102
4Kinh tế đầu tư56.0060.00850.00A00, A01, D01, D0725.947310104_01
5Thẩm định giá và quản trị tài sản47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.007310104_02
6Thống kê kinh doanh (*)52.0056.00860.00A00, A01, D01, D0725.567310107
7Toán tài chính (*)53.0055.00840.00A00, A01, D01, D0725.327310108_01
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)47.0048.00800.00A00, A01, D01, D0724.067310108_02
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện72.0073.00920.00A00, A01, D01, V0026.337320106
10Quản trị55.0055.00830.00A00, A01, D01, D0725.407340101_01
11Quản trị khởi nghiệp50.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.547340101_02
12Công nghệ marketing70.0072.00920.00A00, A01, D01, D0727.207340114_td
13Marketing73.0074.00930.00A00, A01, D01, D0727.007340115
14Bất động sản50.0053.00800.00A00, A01, D01, D0723.807340116
15Kinh doanh quốc tế70.0070.00930.00A00, A01, D01, D0726.607340120
16Kinh doanh thương mại67.0068.00905.00A00, A01, D01, D0726.507340121
17Thương mại điện tử (*)69.0071.00940.00A00, A01, D01, D0726.617340122
18Quản trị bệnh viện47.0048.00800.00A00, A01, D01, D0723.707340129_td
19Tài chính công47.0049.00800.00A00, A01, D01, D0724.007340201_01
20Thuế47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.007340201_02
21Ngân hàng55.0060.00850.00A00, A01, D01, D0725.307340201_03
22Thị trường chứng khoán47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.557340201_04
23Tài chính56.0061.00865.00A00, A01, D01, D0725.707340201_05
24Đầu tư tài chính53.0057.00845.00A00, A01, D01, D0725.707340201_06
25Bảo hiểm48.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.007340204
26Công nghệ tài chính66.0068.00935.00A00, A01, D01, D0726.607340205
27Tài chính quốc tế69.0071.00915.00A00, A01, D01, D0726.607340206
28Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế58.0058.00800.00A00, A01, D01, D0724.907340301_01
29Kế toán công54.0055.00840.00A00, A01, D01, D0725.317340301_02
30Kế toán doanh nghiệp53.0055.00835.00A00, A01, D01, D0725.007340301_03
31Kiểm toán65.0067.00920.00A00, A01, D01, D0726.307340302
32Quản lý công48.0051.00800.00A00, A01, D01, D0725.057340403
33Quản trị nhân lực60.0066.00865.00A00, A01, D01, D0726.207340404
34Hệ thống thông tin kinh doanh (*)61.0065.00905.00A00, A01, D01, D0726.127340405_01
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)47.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.857340405_02
36Kinh doanh số58.0063.00890.00A00, A01, D01, D0726.507340415_td
37Luật kinh doanh quốc tế65.0068.00900.00A00, A01, D01, D9625.417380101
38Luật kinh tế61.0063.00870.00A00, A01, D01, D9625.607380107
39Khoa học dữ liệu (*)69.0071.00935.00A00, A01, D01, D0726.307460108
40Khoa học máy tính (*)A00, A01, D01, D0723.407480101
41Kỹ thuật phần mềm (*)62.0065.00875.00A00, A01, D01, D0725.807480103
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)55.0061.00890.00A00, A01, D01, D0723.007480107
43Công nghệ thông tin (*)A00, A01, D01, D0724.207480201
44An toàn thông tin (*)A00, A01, D01, D0722.497480202
45Công nghệ và đổi mới sáng tạo55.0057.00875.00A00, A01, D01, D0725.207489001
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng77.0077.00985.00A00, A01, D01, D0727.007510605_01
47Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)63.0066.00930.00A00, A01, D01, D0726.097510605_02
48Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh50.0053.00810.00A00, A01, D01, V0024.637580104
49Kinh doanh nông nghiệp50.0054.00805.00A00, A01, D01, D0725.037620114
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành52.0055.00800.00A00, A01, D01, D0724.607810103
51Quản trị khách sạn54.0056.00835.00A00, A01, D01, D0725.207810201_01
52Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí56.0061.00845.00A00, A01, D01, D0725.517810

Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

SttMã ĐKXTTên Chương trình đào tạoPT3PT4PT6
Điểm trúng tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1ASA_Co-opCử nhân ASEAN Co-op72.0072.00A00, A01, D01, D0724.05
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus72.0072.00A00, A01, D01, D0727.10

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2023

Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TPHCM 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

21

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

18

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

16

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

18

5

7340101

Quản trị kinh doanh

21

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

21.5

7

7340115

Marketing

22.5

8

7340122

Thương mại điện tử

22

9

7340301

Kế toán

20

10

7340201

Tài chính ngân hàng

20.5

11

7340205

Công nghệ tài chính

18.5

12

7380107

Luật kinh tế

19

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

7420201

Công nghệ sinh học

16

17

7480201

Công nghệ thông tin

21

18

7480202

An toàn thông tin

16.5

19

7460108

Khoa học dữ liệu

16.75

20

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

21

7540204

Công nghệ dệt, may

16

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

16

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

16

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.5

27

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

16

28

7819010

Khoa học chế biến món ăn

16

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

30

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18

31

7810201

Quản trị khách sạn

18

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

21

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQG TPHCM 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

TTMã ngành đào tạoTên ngành đào tạoĐiểm trúng tuyển

(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
17140201Giáo dục Mầm non23.75
27140202Giáo dục Tiểu học26.03
37140204Giáo dục Công dân26.68
47140206Giáo dục Thể chất21
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh25.57
67140209Sư phạm Toán học26.28
77140210Sư phạm Tin học22.7
87140211Sư phạm Vật lý25.5
97140212Sư phạm Hóa học25.29
107140213Sư phạm Sinh học24.49
117140217Sư phạm Ngữ văn27.47
127140218Sư phạm Lịch sử28.58
137140231Sư phạm Tiếng Anh26.25
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
157220201Ngôn ngữ Anh25.02
167220204Ngôn ngữ Trung Quốc24.63
177310630Việt Nam học16.4
187420201Công nghệ Sinh học15
197480201Công nghệ Thông tin15

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á 2023

Thứ Tư, 23/08/2023 13:55
53 👨 14.897
0 Bình luận
Sắp xếp theo