-
Những người bị ảnh hưởng bao gồm cả các lãnh đạo doanh nghiệp lớn, chính trị gia và quan chức trong quân đội Mỹ.
-
Sinh ra tại Hy Lạp, Arianna Huffington là một nữ doanh nhân, một chính trị gia, một nhà báo và là một người phụ nữ nhiều quyền lực
-
Hãng hóa dầu lớn thứ nhì Hàn Quốc GS-Caltex thừa nhận đánh mất thông tin về 11 triệu khách hàng, trong đó cả có các Bộ trưởng, chính trị gia.
-
Những người bị lộ địa chỉ thư điện tử và các thông tin cá nhân khác còn bao gồm các lãnh đạo cấp cao, chính trị gia và quan chức trong quân đội Mỹ.
-
Từ đồng nghiệp đến đối thủ của Apple hay những chính trị gia nổi tiếng đều không khỏi sửng sốt. Họ sẽ nhớ Steve rất nhiều bởi ông là một thiên tài đã làm thay đổi thế giới...
-
Sau khi Michael Bloomberg - đương kim Thị trưởng thành phố New York (Mỹ), chính trị gia giàu nhất nước Mỹ - rút lui khỏi chính trường, công ty truyền thông của ông cũng ít nhiều bị cuốn theo.
-
Phần mềm gián điệp do NSO Group sản xuất đã được sử dụng để tấn công hàng loạt chính trị gia và các nhà hoạt động ở châu Âu.
-
CEO của Apple cuối cùng đã gửi e-mail trả lời sau khi người sử dụng và các chính trị gia liên tục đặt câu hỏi về sự việc đang gây tranh cãi rằng iPhone tự động lưu lại những nơi mà người dùng đã tới.